Điều hòa Mitsubishi Heavy 1 chiều 9000BTU SRK/SRC09CTR-S5
6.700.000₫ 7.850.000₫Giảm 15%
- Model:SRK/SRC09CTR-S5
- Xuất xứ:Thái Lan
- Bảo hành:24 tháng
- Phụ kiện:Điều khiển xa
- Tính năng:Không Inverter
- Công suất:9.000 btu
- Kiểu máy:Treo tường
Thông tin sản phẩm
Điều hòa Mitsubishi Heavy 9000btu 1 chiều SRK/SRC09CTR-S5 chất lượng tốt theo tiêu chuẩn công nghệ hàng đầu của Nhật Bản. Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK09CTR-S5 sản phẩm mới của hãng Misubishi Heavy chính thức giới thiệu tại thị trường nước ta vào cuối tháng 3/2017 vừa qua thay thế model cũ sử dụng gas R22 – SRK/SRC09CRR-5.
Thiết kế mới của Mitsubishi Heavy SRK09CTR-S5 tinh tế sang trọng, đẳng cấp với công suất 9.000BTU (1.0HP) phù hợp lắp đặt phòng ngủ có diện tích dưới 15m2.
Bởi tính năng công nghệ sản phẩm máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC09CTR-S5 được trang bị những tính năng công nghệ mới nhất tiên tiến nhất.
Chức năng đảo gió
Công nghệ JET: Công nghệ máy bay được sử dụng để thiết kế thành phần của hệ thống điều hòa không khí.
Dựa trên nguyên lý “Jet Flow” của công nghệ động cơ phản lực trong việc chế tạo cánh tuabin. CFD (Computational Fluid Dynamics) được xem là công nghệ tiên tiến với hiệu quả sử dụng năng lượng cao trong việc sản sinh ra dòng khí lưu lượng lớn và tỏa đều đến mọi ngõ ngách phòng với công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất.
Chế độ đảo gió tự động: Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
Chế độ nhớ vị trí cánh đảo: Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.
Góc đảo cánh Lên/Xuống: Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn.
Hoạt động tự làm sạch
Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, Dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc
Chế độ khử ẩm
Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Chế độ định giờ tắt/mở máy / Định giờ tắt mở máy trong 24h
Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
Chế độ ngủ
Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Ở phân khúc cao cấp máy điều hòa 1 chiều 9000btu thì Mitsubishi Heavy cùng Panasonic N9WKH-8, Daikin FTF25UV1V / FTF25XAV1V là top 3 sản phẩm được người tiêu dùng đánh giá uy tín, chất lượng tốt nhất hiện nay.
Những hình ảnh thi công thực tế tại công trình của Nova Home Việt Nam :
Như vậy: Máy điều hòa Mitsubishi Heavy 9000BTU 1 chiều SRK/SRC09CTR-S5 kiểu dáng đẹp, tính năng công nghệ tiên tiến cùng thời gian bảo hành sản phẩm máy 2 năm, máy nén 5 năm giúp cho Mitsubishi Heavy có lợi thế hơn các thương hiệu máy điều hòa cao cấp khác trên thị trường.
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
☎️ 0847 703 888
Email : novahomevietnam@gmail.com
Website: https://dieuhoamienbac.com.vn/
Hệ thống kho hàng:
✜ Trụ sở chính: Số 42 Ngõ 164 Hồng Mai – Phường Quỳnh Lôi – Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội
Thông số kỹ thuật
Thông số điều hòa Mitsubishi Heavy 1 chiều 9000BTU SRK/SRC09CTR-S5
Hạng mục | Dàn lạnh | SRK09CTR-S5 | |
Kiểu máy | Dàn nóng | SRC09CTR-S5 | |
Nguồn điện | 1 Pha, 220/240V, 50Hz | 1 Pha, 220/240V, 50Hz | |
Công suất lạnh điều hòa | kW | 2,268 | |
BTU/h | 9.000 | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 0,868 | |
CSPF | 3,42 | ||
Dòng điện | A | 4.0/3.8 | |
Kích thước ngoài (Cao x rộng x sâu) |
Dàn lạnh | mm | 262x679x230 |
Dàn nóng | mm | 435×645(+50)x 275 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 7,5 |
Dàn nóng | kg | 24,5 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m³/min (Hi/Me/Lo) | 10.5/9.0/8.0 |
Dàn nóng | m³/min (Hi/Me/Lo) | 23 | |
Môi chất làm lạnh | R410A | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | ø6.35(1/4″) |
Đường gas | mm | ø9.52(3/8″) | |
Dây điện kết nối | 1.5mm²x 3 dây (bao gồm dây nối đất | ||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
Bảng giá
Bảng giá lắp đặt điều hòa 2024
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY TREO TƯỜNG | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 1 | 350.000 |
2 | Ống đồng, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 160.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 200.000 |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 220.000 |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 100.000 |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Bộ | 1 | 120.000 |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15.000 |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 20.000 |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
ĐƠN GIÁ LẮP MÁY ÂM TRẦN, TỦ ĐỨNG | ||||
1 | ỐNG ĐỒNG, ẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN | |||
1,1 | Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Mét | 1 | 240.000 |
1,2 | Công suất 26.000BTU – 50.000BTU | Mét | 1 | 280.000 |
2 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | |||
2,1 | Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 500.000 |
2,2 | Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,3 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 1 | 550.000 |
2,4 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 1 | 650.000 |
3 | DÂY ĐIỆN | |||
3,1 | Dây điện 2×1.5 | Mét | 1 | 15.000 |
3,2 | Dây điện 2×2.5 | Mét | 1 | 20.000 |
3,3 | Dây điện 2×4 | Mét | 1 | 40.000 |
3,4 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5 | Mét | 1 | 70.000 |
4 | APTOMAT | |||
4,1 | Aptomat 1 pha | Cái | 1 | 100.000 |
4,2 | Aptomat 3 pha | Cái | 1 | 280.000 |
5 | ỐNG THOÁT NƯỚC | |||
5,1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
5,2 | Ống thoát nước cứng PVC D21 | Mét | 1 | 20.000 |
5,3 | Ống thoát nước cứng PVC D21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
5,3 | Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn | Mét | 1 | 50.000 |
6 | CHI PHÍ KHÁC | |||
6,1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | 1 | 250.000 |
6,2 | Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần) | Cái | 1 | 150.000 |
6,3 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) | Bộ | 1 | 150.000 |
Đánh giá
0 đánh giá
- Hãy là người đầu tiên để lại đánh giá cho sản phẩm này!
0 câu hỏi
- Hãy là người đầu tiên để lại câu hỏi cho sản phẩm này!
Đặt câu hỏi